Friday, August 4, 2017
Thuật ngữ quân sự
Bộ binh – Army Forces
Phòng không không quân – Air and Air Defence Force
Hải quân – Navy Force
Bộ đội biên phòng – Border Defence Forces
Cảnh sát – Police Force
Công An nhân dân – Public Security Force
II. Hệ thống cấp bậc trong quân đội Việt Nam bằng tiếng Anh
1. Cấp bậc cao nhất – Hàng Tướng (Quân đội và Cảnh sát nói chung)
Đại tướng – Full General
Thượng tướng – Senior Lieutenant General / Colonel General
Trung tướng – Lieutenant General
Thiếu tướng – Major General
Dành riêng cho Hải quân
Đô đốc – Admiral)
Phó Đô đốc – Vice Admiral
Chuẩn Đô đốc – Rear Admiral
2. Cấp trung – Hàng Tá
Đại Tá – Colonel 1st class/ Brigadier
Thượng Tá – Senior Lieutenant Colonel / Colonel
Trung Tá – Lieutenant Colonel
Thiếu Tá – Major
Đại Úy – Captain
Thượng Úy – Senior Lieutenant
Trung Úy – Lieutenant
Thiếu Úy – Junior Lieutenant
Dành riêng cho Hải quân:
Đại Tá – Captain 1st class or Commodore
Thượng Tá – Senior Commander / Captain
Trung Tá – Commander
Thiếu Tá – Lieutenant Commander
Đại Úy – Senior Lieutenant / Lieutenant 1st class
Thượng Úy – Lieutenant
Trung Úy – Junior Lieutenant
Thiếu Úy – Ensign
3. Dành cho các trường sĩ quan lục quân:
Chuẩn Úy - Officer Designate
Học Viên – Candidate / “Student” Officer
4. Cấp hạ sĩ quan và binh sĩ
Hạ sĩ quan (Non-commissioned officers):
Thượng Sĩ – Sergeant Major
Trung Sĩ – Sergeant
Hạ Sĩ – Corporal
Học viên hạ sĩ quan – Non-Commissioned Officer Candidate
Chiến sĩ (“combatants” or enlisted ranks):
Binh Nhất – Private 1st Class
Binh Nhì – Private 2nd Class
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.